Có 1 kết quả:

chuẩn bị

1/1

chuẩn bị

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị, dự trù, dự bị

Từ điển trích dẫn

1. Dự bị, để sẵn. § Cũng viết là “chuẩn bị” 准備. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha tất dẫn quân lai cản, nhữ phân nhất bách nhân thượng san, tầm thạch tử chuẩn bị” 他必引軍來趕, 汝分一百人上山, 尋石子準備 (Đệ thất hồi) Đằng kia tất nó đem quân lại đuổi theo, ngươi phải chia ra một trăm người lên núi, tìm đá chất sẵn.
2. Dự định, dự liệu. ☆Tương tự: “đả toán” 打算. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Chuẩn bị thứ nhật vị minh thì, khán hải trung xuất nhật” 準備次日未明時, 看海中出日 (Đệ nhất hồi) Dự tính hôm sau lúc trời chưa sáng, coi mặt trời mọc trên biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chuẩn bị 准備.