Có 1 kết quả:
trệ
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡带
Nét bút: 丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: ETJB (水廿十月)
Unicode: U+6EDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhì
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): とどこお.る (todokō.ru)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zai6
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): とどこお.る (todokō.ru)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zai6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
chậm, trễ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: 停滯 Đình trệ; 淤滯 Đọng lại;
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.
Từ ghép 1