Có 3 kết quả:
chích • trích • tích
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡啇
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: EYCB (水卜金月)
Unicode: U+6EF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dī ㄉㄧ
Âm Nôm: nhếch, nhích, rích, tách, tích, trích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): しずく (shizuku), したた.る (shitata.ru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik1
Âm Nôm: nhếch, nhích, rích, tách, tích, trích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): しずく (shizuku), したた.る (shitata.ru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 - 題桂林驛其四 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Thứ vận hoạ Chu Huống vũ trung chi thập - 次韻和朱況雨中之什 (Hồ Túc)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tử quy đề - 子規啼 (Vi Ứng Vật)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 - 題桂林驛其四 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Thứ vận hoạ Chu Huống vũ trung chi thập - 次韻和朱況雨中之什 (Hồ Túc)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tử quy đề - 子規啼 (Vi Ứng Vật)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giọt nước
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” 水滴 giọt nước, “vũ tích” 雨滴 giọt mưa, “hãn tích” 汗滴 giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giọt nước, như quyên tích 涓滴 nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: 滴眼藥水 Nhỏ thuốc đau mắt; 汗直往下滴 Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giọt nước — Nhỏ giọt.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” 水滴 giọt nước, “vũ tích” 雨滴 giọt mưa, “hãn tích” 汗滴 giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giọt nước, như quyên tích 涓滴 nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: 滴眼藥水 Nhỏ thuốc đau mắt; 汗直往下滴 Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.
Từ ghép 1