Có 1 kết quả:
hán
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ETLO (水廿中人)
Unicode: U+6F22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ, tān ㄊㄢ
Âm Nôm: hán, háng, hớn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon3
Âm Nôm: hán, háng, hớn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Chu phát - 舟發 (Nguyễn Du)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Hồ già thập bát phách - đệ 05 phách - 胡笳十八拍-第五拍 (Thái Diễm)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thu nhật tống hữu nhân chi Tần - 秋日送友人之秦 (Uông Uyển)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
• Chu phát - 舟發 (Nguyễn Du)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Hồ già thập bát phách - đệ 05 phách - 胡笳十八拍-第五拍 (Thái Diễm)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thu nhật tống hữu nhân chi Tần - 秋日送友人之秦 (Uông Uyển)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Hán
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hán”.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Hán.
② Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
③ Nhà Hán. Hán Cao Tổ 漢高祖 Lưu Bang 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán 前漢 (206 trước T.L.-8 sau T.L.) hay Tây Hán 西漢, cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ 光武 Lưu Tú 劉秀 trung hưng gọi là nhà Hậu Hán 後漢 (25-220) hay Ðông Hán 東漢.
④ Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử 漢子 là do ý đó.
⑤ Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Ðế trở xuống gọi là giống Hán.
② Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
③ Nhà Hán. Hán Cao Tổ 漢高祖 Lưu Bang 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán 前漢 (206 trước T.L.-8 sau T.L.) hay Tây Hán 西漢, cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ 光武 Lưu Tú 劉秀 trung hưng gọi là nhà Hậu Hán 後漢 (25-220) hay Ðông Hán 東漢.
④ Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử 漢子 là do ý đó.
⑤ Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Ðế trở xuống gọi là giống Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người đàn ông, ông, hán: 老漢 Ông cụ già; 庄稼漢 Người làm ruộng; 男子漢 Đàn ông; 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người; 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán;
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Hán Thuỷ, thuộc tỉnh Thiểm Tây — Giải sao trên trời, tức Ngân hà, cũng gọi là Ngân hán, hoặc Thiên Hán — Tên triều đại cổ Trung Hoa, từ năm 206 tới năm thứ 7 trước TL là đời Tây Hán, cũng gọi là Tiền Hán, từ năm 25 sau TL đến tới năm 220 là đời Đông Hán, còn gọi là Hậu Hán — Tên chủng tộc lớn nhất và văn minh nhất Trung Hoa, tức Hán tộc — Chỉ người đàn ông. Chẳng hạn Hảo hán.
Từ ghép 13
a la hán 阿羅漢 • bích hán 碧漢 • đại hán 大漢 • hà hán 河漢 • hán học 漢學 • hán nhân 漢人 • hán tộc 漢族 • hán tử 漢子 • hán tự 漢字 • hán văn 漢文 • hảo hán 好漢 • la hán 羅漢 • ngân hán 銀漢