Có 2 kết quả:
triều • trào
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡朝
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: EJJB (水十十月)
Unicode: U+6F6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cháo ㄔㄠˊ
Âm Nôm: rều, trào, triều, xèo
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), うしお (ushio)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: rều, trào, triều, xèo
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), うしお (ushio)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 4

Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bản sự thi - Xuân Vũ lâu đầu xích bát tiêu - 本事詩-春雨樓頭尺八簫 (Tô Mạn Thù)
• Ngô cung oán - 吳宮怨 (Vệ Vạn)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
• Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công - 思歸見逼述情海陽范參議公 (Thái Thuận)
• Tương tư thụ kỳ 1 - 相思樹其一 (Úc Văn)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
• Bản sự thi - Xuân Vũ lâu đầu xích bát tiêu - 本事詩-春雨樓頭尺八簫 (Tô Mạn Thù)
• Ngô cung oán - 吳宮怨 (Vệ Vạn)
• Ngư ca kỳ 3 - 漁歌其三 (Saga-tennō)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
• Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công - 思歸見逼述情海陽范參議公 (Thái Thuận)
• Tương tư thụ kỳ 1 - 相思樹其一 (Úc Văn)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước thuỷ triều.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.
Từ ghép 5