Có 1 kết quả:
hội
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡貴
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ELMC (水中一金)
Unicode: U+6F70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuì ㄎㄨㄟˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: hòi, hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): つぶ.す (tsubu.su), つぶ.れる (tsubu.reru), つい.える (tsui.eru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nôm: hòi, hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): つぶ.す (tsubu.su), つぶ.れる (tsubu.reru), つい.える (tsui.eru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thù Chu giám kỷ Tứ Phụ - 酬朱監紀四輔 (Cố Viêm Vũ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vô đề - 無題 (Thành Thái hoàng đế)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍 (Thái Diễm)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thù Chu giám kỷ Tứ Phụ - 酬朱監紀四輔 (Cố Viêm Vũ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vô đề - 無題 (Thành Thái hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vỡ ngang
2. tan lở
3. thua trận
4. bỏ chạy tán loạn
5. dân bỏ người cai trị trốn đi
2. tan lở
3. thua trận
4. bỏ chạy tán loạn
5. dân bỏ người cai trị trốn đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn. ◎Như: “hội đê” 潰隄 vỡ đê.
2. (Động) Phá vỡ. ◎Như: “hội vi nhi bôn” 潰圍而奔 phá vòng vây mà chạy.
3. (Động) Vỡ lở, tan vỡ, thua chạy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội” 三路夾攻, 賊眾大潰 (Đệ nhất hồi 第一回) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.
4. (Động) Lở loét, thối nát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch” 廣瘡潰臭, 沾染床席 (Phiên Phiên 翩翩) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
5. (Tính) Vẻ giận dữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
2. (Động) Phá vỡ. ◎Như: “hội vi nhi bôn” 潰圍而奔 phá vòng vây mà chạy.
3. (Động) Vỡ lở, tan vỡ, thua chạy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội” 三路夾攻, 賊眾大潰 (Đệ nhất hồi 第一回) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.
4. (Động) Lở loét, thối nát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch” 廣瘡潰臭, 沾染床席 (Phiên Phiên 翩翩) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
5. (Tính) Vẻ giận dữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội, như hội đê 潰隄 vỡ đê.
② Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
③ Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
④ Nhọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
⑤ Giận.
② Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
③ Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
④ Nhọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
⑤ Giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loét, mưng, rữa: 潰濃 Mưng mủ. Xem 潰 [kuì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ, tan vỡ: 潰堤 Vỡ đê; 敵軍潰敗 Quân địch tan vỡ;
② Phá vỡ, chọc thủng: 潰圍 Phá vỡ vòng vây;
③ Loét, lở: 潰爛 Lở loét;
④ (văn) Giận.
② Phá vỡ, chọc thủng: 潰圍 Phá vỡ vòng vây;
③ Loét, lở: 潰爛 Lở loét;
④ (văn) Giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lở ra, vỡ ra — Tan nát.
Từ ghép 3