Có 2 kết quả:
hoán • quán
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡雚
Nét bút: 丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ETRG (水廿口土)
Unicode: U+704C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun3
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dã vọng nhân quá Thường Thiếu Tiên - 野望因過常少仙 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 - 園中黃葵四絕其二 (Cao Bá Quát)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dã vọng nhân quá Thường Thiếu Tiên - 野望因過常少仙 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 - 園中黃葵四絕其二 (Cao Bá Quát)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đổ nước
2. tưới cây
2. tưới cây
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).
Từ điển Thiều Chửu
① Rót vào, tưới.
② Cây mọc từng bụi là là.
③ Cùng nghĩa với chữ quán 祼
② Cây mọc từng bụi là là.
③ Cùng nghĩa với chữ quán 祼
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dẫn nước tưới, tưới, rót vào: 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng; 灌園 Tưới vườn;
② Rót, đổ, trút, lộng: 灌一瓶水 Rót một phích nước; 屋裡灌風 Nhà lộng gió;
③ (văn) Cây mọc từng bụi;
④ Như 裸 (bộ 衣).
② Rót, đổ, trút, lộng: 灌一瓶水 Rót một phích nước; 屋裡灌風 Nhà lộng gió;
③ (văn) Cây mọc từng bụi;
④ Như 裸 (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước — Rót nước, rót rượu — Uống.
Từ ghép 3