Có 1 kết quả:
chước
Tổng nét: 7
Bộ: hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火勺
Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: FPI (火心戈)
Unicode: U+707C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あらた (arata), やく (yaku)
Âm Hàn: 작, 사
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Âm Nôm: chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あらた (arata), やく (yaku)
Âm Hàn: 작, 사
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha 徐珂: “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha 徐珂: “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Lửa) cháy, nướng, đốt: 心如火灼 Ruột như lửa cháy; 灼傷 Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.
Từ ghép 7