Có 1 kết quả:
hồng
Tổng nét: 10
Bộ: hoả 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火共
Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: FTC (火廿金)
Unicode: U+70D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hōng ㄏㄨㄥ
Âm Nôm: hong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かがりび (kagaribi), あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hong3, hung1, hung4
Âm Nôm: hong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かがりび (kagaribi), あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hong3, hung1, hung4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ Gia kiều - 紙家橋 (Bùi Cơ Túc)
• Côn Lôn ngục trung ký Tập Xuyên tiên sinh - 崑崙獄中寄集川先生 (Trần Trọng Cung)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Đề toạ thượng bích - 題座上壁 (Đặng Thái Thân)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Côn Lôn ngục trung ký Tập Xuyên tiên sinh - 崑崙獄中寄集川先生 (Trần Trọng Cung)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Đề toạ thượng bích - 題座上壁 (Đặng Thái Thân)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nóng đỏ
2. đốt, sấy, hơ lửa
2. đốt, sấy, hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt cháy.
2. (Động) Sấy, hơ, sưởi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
3. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “hồng thác” 烘托 làm nổi bật. ◎Như: “tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san” 他的山水畫, 常用淡墨烘托出遠山 tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.
4. (Động) Ánh chiếu. ◇Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: “An miên đáo hiểu nhật hồng song, Dã toán nhân sanh tự hữu phúc” 安眠到曉日烘窗, 也算人生自有福 (Kiên Hồ bổ tập 堅瓠補集, Độc túc ngâm 獨宿吟).
2. (Động) Sấy, hơ, sưởi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
3. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “hồng thác” 烘托 làm nổi bật. ◎Như: “tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san” 他的山水畫, 常用淡墨烘托出遠山 tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.
4. (Động) Ánh chiếu. ◇Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: “An miên đáo hiểu nhật hồng song, Dã toán nhân sanh tự hữu phúc” 安眠到曉日烘窗, 也算人生自有福 (Kiên Hồ bổ tập 堅瓠補集, Độc túc ngâm 獨宿吟).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
② Sấy, hơ lửa.
② Sấy, hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưởi, sấy, hơ: 衣服濕了烘一烘 Áo quần ướt rồi sưởi một lát cho khô; 烘手 Hơ tay (cho ấm);
② (văn) Đốt.
② (văn) Đốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chụm củi đốt lên để sưởi.
Từ ghép 1