Có 2 kết quả:
hãn • hạn
Tổng nét: 11
Bộ: hoả 火 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火旱
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: FAMJ (火日一十)
Unicode: U+710A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô. § Thông “hãn” 暵.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釬
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].