Có 1 kết quả:sáp Âm Hán Việt: sáp Unicode: U+7160 Tổng nét: 13 Bộ: hoả 火 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰火枼 Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一フ一丨ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 1 Dị thể 4 phồn & giản thể Từ điển phổ thông ninh, nấu Từ điển trích dẫn 1. (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra. Từ điển Thiều Chửu ① Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Ninh, nấu. |
|