Có 1 kết quả:
huân
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: HGF (竹土火)
Unicode: U+718F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xūn ㄒㄩㄣ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: huân, hun
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): くす.べる (kusu.beru), ふす.べる (fusu.beru), いぶ.す (ibu.su), いぶ.る (ibu.ru), くす.ぶる (kusu.buru), くゆ.らす (kuyu.rasu)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân, hun
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): くす.べる (kusu.beru), ふす.べる (fusu.beru), いぶ.す (ibu.su), いぶ.る (ibu.ru), くす.ぶる (kusu.buru), くゆ.らす (kuyu.rasu)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 4 - 更漏子其四 (Ôn Đình Quân)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hun lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bốc lên (khói, lửa). ◎Như: “yên hỏa huân thiên” 煙火熏天 khói lửa bốc lên trời. § Cũng viết là “huân” 燻.
2. (Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là “huân” 燻.
3. (Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chướng khí trú huân thể” 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
4. (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: “huân mộc kính thư” 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
5. (Động) Nướng hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà ... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: “huân ngư” 熏魚 cá hun khói. § Cũng viết là “huân” 燻.
6. (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: “tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu” 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
7. (Tính) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: “giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự” 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
8. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “huân phong” 熏風 gió ấm.
9. (Phó) Vui hòa. ◎Như: “huân huân” 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
2. (Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là “huân” 燻.
3. (Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chướng khí trú huân thể” 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
4. (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: “huân mộc kính thư” 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
5. (Động) Nướng hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà ... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: “huân ngư” 熏魚 cá hun khói. § Cũng viết là “huân” 燻.
6. (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: “tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu” 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
7. (Tính) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: “giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự” 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
8. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “huân phong” 熏風 gió ấm.
9. (Phó) Vui hòa. ◎Như: “huân huân” 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Hun (khói lửa bốc lên).
② Huân huân 熏熏 vui hoà, tươi tỉnh.
③ Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
④ Ðốt.
② Huân huân 熏熏 vui hoà, tươi tỉnh.
③ Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
④ Ðốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (Hơi ga) làm ngạt thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hun khói, xông khói, sấy: 煙把墻熏黑了 Khói hun đen cả tường; 熏魚 Cá sấy khô (bằng hơi lửa và khói);
② (văn) Đốt;
③ (Mùi) xông lên: 臭氣熏人 Mùi thối xông lên;
④ Ướp, bôi, xoa (hương, chất thơm...): 用花熏茶 Dùng hoa ướp chè;
⑤ Ấm áp;
⑥ 【熏熏】huân huân [xun xun] (văn) Vui hoà, tươi tỉnh. Xem 熏 [xùn].
② (văn) Đốt;
③ (Mùi) xông lên: 臭氣熏人 Mùi thối xông lên;
④ Ướp, bôi, xoa (hương, chất thơm...): 用花熏茶 Dùng hoa ướp chè;
⑤ Ấm áp;
⑥ 【熏熏】huân huân [xun xun] (văn) Vui hoà, tươi tỉnh. Xem 熏 [xùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng lửa khói bốc lên — Xông khói, hơ lửa — Lấy chất thơm mà xông thân thể — Ánh sáng buổi chiều tối — Tên người, tức Lê Hữu Huân, còn có tên là Lê Hữu Trác, danh sĩ thời Lê mạt, hiệu là Lãn Ông hoặc Hải Thượng Lãn Ông, tục gọi là Chiêu Bảy ( con trai thứ bảy của quan Thượng thư Lê Hữu Kiều ), người xã Liêu Sách, huyện Đường Hào, tỉnh HưngYên bắc phần Việt Nam. Ông nổi tiếng là danh nho và danh y, tác phẩm văn chương có Thượng Kinh Kỉ Sự, tác phẩm y học có Lãn Ông Thi Tập, còn gọi là Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh Toàn Trai.
Từ ghép 2