Có 1 kết quả:
chúc
Tổng nét: 17
Bộ: hoả 火 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火蜀
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: FWLI (火田中戈)
Unicode: U+71ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: chúc, đuốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ともしび (tomoshibi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: chúc, đuốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ともしび (tomoshibi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其二 (Đỗ Phủ)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 03 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其三 (Viên Khải)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngân hà xuy sanh - 銀河吹笙 (Lý Thương Ẩn)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Dực - 贈李翼 (Hàn Hoằng)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 03 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其三 (Viên Khải)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngân hà xuy sanh - 銀河吹笙 (Lý Thương Ẩn)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Dực - 贈李翼 (Hàn Hoằng)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọn đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿江千里燭光紅 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác 上元扈駕舟中作) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” 蠟燭 nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” 火光燭天 ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” 洞燭奸計 soi suốt mưu gian.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” 蠟燭 nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” 火光燭天 ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” 洞燭奸計 soi suốt mưu gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuốc, nến.
② Soi, như đỗng chúc vô di 洞燭無遺 soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc 玉燭.
④ Phong chúc 風燭 ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.
② Soi, như đỗng chúc vô di 洞燭無遺 soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc 玉燭.
④ Phong chúc 風燭 ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) nến: 蠟燭 Nến;
② Rực sáng: 火光燭天 Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. 【燭光】chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót.
② Rực sáng: 火光燭天 Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. 【燭光】chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đuốc — Cây nến — Soi sáng.
Từ ghép 8