Có 2 kết quả:
phụ • phủ
Tổng nét: 4
Bộ: phụ 父 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: CK (金大)
Unicode: U+7236
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ, fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ちち (chichi)
Âm Hàn: 부, 보
Âm Quảng Đông: fu2, fu6
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ちち (chichi)
Âm Hàn: 부, 보
Âm Quảng Đông: fu2, fu6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đề Bạch Nha động (Trịnh Sâm)
• Đế đống 1 - 蝃蝀 1 (Khổng Tử)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất niên hoà ước thành cảm tác - 壬戌年和約成感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Tiểu viên - 小園 (Lục Du)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
• Đề Bạch Nha động (Trịnh Sâm)
• Đế đống 1 - 蝃蝀 1 (Khổng Tử)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất niên hoà ước thành cảm tác - 壬戌年和約成感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Tiểu viên - 小園 (Lục Du)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cha, bố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: “phụ thân” 父親 cha, “dưỡng phụ” 養父 cha nuôi, “kế phụ” 繼父 cha kế. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác, “thúc phụ” 叔父 chú, “cữu phụ” 舅父 cậu hoặc bác (anh em với mẹ), “tổ phụ” 祖父 ông.
2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.
2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha, bố.
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cha, bố: 父子 Cha con, bố con; 老父 Cha già. Xem 父 [fư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cha — Tiếng tôn kính để gọi người đáng bậc cha mình — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Phụ — Một âm là Phủ. Xem Phủ.
Từ ghép 41
ân phụ 恩父 • bá phụ 伯父 • chủ phụ 主父 • chư phụ 諸父 • cữu phụ 舅父 • di phụ 姨父 • dị phụ 異父 • dưỡng phụ 養父 • đích phụ 嫡父 • giả phụ 假父 • gia phụ 家父 • giáo phụ 教父 • kế phụ 繼父 • kế phụ 继父 • lão phụ 老父 • nghĩa phụ 义父 • nghĩa phụ 義父 • nghiêm phụ 嚴父 • nhạc phụ 岳父 • phấn phụ 粉父 • phụ chấp 父執 • phụ huynh 父兄 • phụ lão 父老 • phụ mẫu 父母 • phụ thân 父亲 • phụ thân 父親 • phụ tử 父子 • quân sư phụ 君師父 • quốc phụ 國父 • quý phụ 季父 • sanh phụ 傖父 • sư phụ 師父 • thân phụ 親父 • thế phụ 世父 • thúc phụ 叔父 • tiên phụ 先父 • tòng phụ 從父 • tổ phụ 祖父 • từ phụ 慈父 • vô phụ 無父 • vương phụ 王父
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cha, bố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: “phụ thân” 父親 cha, “dưỡng phụ” 養父 cha nuôi, “kế phụ” 繼父 cha kế. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác, “thúc phụ” 叔父 chú, “cữu phụ” 舅父 cậu hoặc bác (anh em với mẹ), “tổ phụ” 祖父 ông.
2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.
2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha, bố.
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông (tôn xưng những người có tuổi hoặc người già): 漁父 Ông chài; 田父 Ông già làm ruộng;
② Như 甫, nghĩa ① (bộ 用). Xem 父 [fù].
② Như 甫, nghĩa ① (bộ 用). Xem 父 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông — Tiếng gọi ông già, với sự tôn kính — Một âm là Phụ. Xem phụ.
Từ ghép 2