Có 1 kết quả:
phong
Tổng nét: 13
Bộ: ngưu 牛 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱封牛
Nét bút: 一丨一一丨一一丨丶ノ一一丨
Thương Hiệt: MGIHR (一土戈竹口)
Unicode: U+728E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trâu rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bò rừng, lưng có cục u như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Trâu rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trâu rừng, bò rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu, con bò cực lớn. Trâu mộng, bò mộng.