Có 2 kết quả:
cuồng tuý • cuồng tuý
Từ điển trích dẫn
1. Say khướt, đại túy. ◇Lí Trung 李中: “Tĩnh ngâm cùng dã cảnh, Cuồng túy dưỡng thiên chân” 靜吟窮野景, 狂醉養天真 (Hiến Kiều thị lang 獻喬侍郎).
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng