Có 1 kết quả:
hiệp
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨甲
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨
Thương Hiệt: KHWL (大竹田中)
Unicode: U+72CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiá
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 압
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 압
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4 - 八月十五日看潮五絕其四 (Tô Thức)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Đề Vân Lỗi sơn - 題雲磊山 (Trịnh Sâm)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Thu giáp - 秋峽 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ỷ trượng - 倚杖 (Đỗ Phủ)
• Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖 (Nghê Toản)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Đề Vân Lỗi sơn - 題雲磊山 (Trịnh Sâm)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Thu giáp - 秋峽 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ỷ trượng - 倚杖 (Đỗ Phủ)
• Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖 (Nghê Toản)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhờn, cợt nhả, đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thân gần. ◎Như: “hiệp nật” 狎昵 gần gũi. ◇Lễ Kí 禮記: “Hiền giả, hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi” 賢者, 狎而敬之, 畏而愛之 (Khúc lễ thượng 曲禮上) (Đối với) người hiền tài, thân mật mà tôn kính, kính sợ mà yêu mến.
2. (Động) Quen, nhờn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi” 水鳥沙禽狎不飛 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎Như: “hiệp kĩ” 狎妓 đùa cợt với gái hát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ” 若晝夜狎暱, 則妾所不能矣 (Hương Ngọc 香玉) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “hiệp vũ” 狎侮 khinh mạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn” 君子有三畏: 畏天命, 畏大人, 畏聖人之言. 小人不知天命而不畏也, 狎大人, 侮聖人之言 (Quý thị 季氏) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.
2. (Động) Quen, nhờn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi” 水鳥沙禽狎不飛 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎Như: “hiệp kĩ” 狎妓 đùa cợt với gái hát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ” 若晝夜狎暱, 則妾所不能矣 (Hương Ngọc 香玉) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “hiệp vũ” 狎侮 khinh mạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn” 君子有三畏: 畏天命, 畏大人, 畏聖人之言. 小人不知天命而不畏也, 狎大人, 侮聖人之言 (Quý thị 季氏) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, nhờn.
② Chớt nhã, đùa bỡn.
③ Khinh thường.
② Chớt nhã, đùa bỡn.
③ Khinh thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suồng sã, cợt nhả: 少相狎 Hồi trẻ bỡn cợt với nhau;
② (văn) Quen, lờn, nhờn: 狎侮 Khinh nhờn; 水懦弱,民狎而翫之,則多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện);
③ (văn) Khinh thường;
④ (văn) Chen chúc, chen nhau;
⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên;
⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.
② (văn) Quen, lờn, nhờn: 狎侮 Khinh nhờn; 水懦弱,民狎而翫之,則多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện);
③ (văn) Khinh thường;
④ (văn) Chen chúc, chen nhau;
⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên;
⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh rẻ. Coi thường — Chơi giỡn cho sướng.
Từ ghép 2