Có 1 kết quả:
quyến
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨肙
Nét bút: ノフノ丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: KHRB (大竹口月)
Unicode: U+72F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngay thẳng, không làm việc xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch, ngay thẳng, không dua nịnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Quyến giả hữu sở bất vi” 狷者有所不為 (Tử Lộ 子路) Người thanh cao chính trực có những điều (xấu xa) không làm.
2. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “quyến cấp” 狷急 nóng nảy, hấp tấp.
2. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “quyến cấp” 狷急 nóng nảy, hấp tấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.
② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tính tình nóng nảy hẹp hòi;
② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.
② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy. Như chữ Quyến 悁 — Thận trọng giữ gìn.
Từ ghép 3