Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
độc hành
1
/1
獨行
độc hành
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi đường một mình — Vượt lên khỏi mọi người chung quanh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 1 - 北歸留柬在京諸同志其一
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Dạ ẩm thi - 夜飲詩
(
Nguyễn Cư Trinh
)
•
Đệ đỗ 2 - 杕杜 2
(
Khổng Tử
)
•
Kinh để sơ phát - 京底初發
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Nghĩ cổ kỳ 8 - 拟古其八
(
Đào Tiềm
)
•
Ngoạn nguyệt trình Hán Trung vương - 玩月呈漢中王
(
Đỗ Phủ
)
•
Phục xuất trú Ải Điếm hầu mệnh - 復出駐隘店侯命
(
Lê Quýnh
)
•
Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人
(
Giả Đảo
)
•
Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二
(
Dương Vạn Lý
)
Bình luận
0