Có 1 kết quả:

hoàn
Âm Hán Việt: hoàn
Tổng nét: 8
Bộ: ngọc 玉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: MGMF (一土一火)
Unicode: U+73AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huán ㄏㄨㄢˊ
Âm Nôm: hoàn
Âm Quảng Đông: waan4

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

hoàn

giản thể

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 環.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 環

Từ ghép 6