Có 1 kết quả:

san
Âm Hán Việt: san
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一ノフノフ一
Thương Hiệt: MGBT (一土月廿)
Unicode: U+73CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shān ㄕㄢ
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): センチ (sen chi), さんち (san chi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saan1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: san hô 珊瑚)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “san hô” 珊瑚.

Từ điển Thiều Chửu

① San hô 珊瑚 một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
② San san 珊珊 tiếng ngọc leng keng.
③ Lan san 闌珊 rã rời, trơ trụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【珊瑚】san hô [shanhú] San hô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ 珊瑚, 珊珊.

Từ ghép 5