Có 1 kết quả:
hà
Tổng nét: 13
Bộ: ngọc 玉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩叚
Nét bút: 一一丨一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: MGRYE (一土口卜水)
Unicode: U+7455
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あら (ara), きず (kizu), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あら (ara), きず (kizu), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa4
Tự hình 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm nguyệt thi - 感月詩 (Lê Thánh Tông)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký hứng - 寄興 (Đới Phục Cổ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký hứng - 寄興 (Đới Phục Cổ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vết trên viên ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tì vết trên ngọc. ◇Sử Kí 史記: “Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương” 璧有瑕, 請指示王 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
2. (Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: “hà tì” 瑕疵 tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hộ tích kì hà tì” 護惜其瑕疵 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Che dấu lỗi lầm của mình.
3. (Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ” 行者自門瑕處鑽將進去 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.
2. (Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: “hà tì” 瑕疵 tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hộ tích kì hà tì” 護惜其瑕疵 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Che dấu lỗi lầm của mình.
3. (Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ” 行者自門瑕處鑽將進去 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết ngọc, điều lầm lỗi của người ta gọi là hà tì 瑕疵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tì, vết (của hòn ngọc). (Ngr) Khuyết điểm, thiếu sót: 白玉微瑕 Ngọc trắng có tì, (Ngr) nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ thôi. Cg. 白璧微瑕 [báibìweixiá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vết trên hoàn ngọc — Chỉ điều lầm lỗi, khuyết điểm.
Từ ghép 2