Có 1 kết quả:
dao
Tổng nét: 14
Bộ: ngọc 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一一丨一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: MGBOU (一土月人山)
Unicode: U+7464
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam lộng - 江南弄 (Vương Bột)
• Hoán khê sa kỳ 3 - 浣溪沙其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký đại huynh - 寄大兄 (Kha Thiệu Tuệ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tống Khích Ngang trích Ba Trung - 送郤昂謫巴中 (Lý Bạch)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Giang Nam lộng - 江南弄 (Vương Bột)
• Hoán khê sa kỳ 3 - 浣溪沙其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký đại huynh - 寄大兄 (Kha Thiệu Tuệ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Tống Khích Ngang trích Ba Trung - 送郤昂謫巴中 (Lý Bạch)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” 獨抱瑤琴對月彈 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” 瑤章 văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” 其上四時皆春, 瑤花仙果, 不絕於樹 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” 獨抱瑤琴對月彈 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” 瑤章 văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” 其上四時皆春, 瑤花仙果, 不絕於樹 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương 瑤章.
② Sáng sủa tinh sạch.
② Sáng sủa tinh sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): 瑤琴 Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.
② Sáng sủa, tinh khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọc đẹp — Tên một thứ ngọc đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cây dao «. — Đẹp đẽ.
Từ ghép 4