Có 1 kết quả:
phan
Âm Hán Việt: phan
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩番
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGHDW (一土竹木田)
Unicode: U+74A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩番
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGHDW (一土竹木田)
Unicode: U+74A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: dư phan 璵璠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Dư phan” 璵璠: xem “dư” 璵.
Từ điển Thiều Chửu
① Dư phan 璵璠 một thứ ngọc báu ở nước Lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thứ ngọc tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý.
Từ ghép 2