Có 1 kết quả:
phủ
Tổng nét: 7
Bộ: dụng 用 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: IJB (戈十月)
Unicode: U+752B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ, pǔ ㄆㄨˇ, pù ㄆㄨˋ
Âm Nôm: bo, bô, phủ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.めて (haji.mete)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2, pou2, pou3
Âm Nôm: bo, bô, phủ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.めて (haji.mete)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2, pou2, pou3
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thời kỳ 1 - 感時其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận - 和懷珍氏夏首晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận - 和懷珍氏夏首晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng mỹ xưng của đàn ông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” 尼甫.
2. (Danh) § Xem “thai phủ” 台甫.
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
2. (Danh) § Xem “thai phủ” 台甫.
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi tôn quý của đàn ông, như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼甫.
② Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
③ Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
④ Vừa mới.
⑤ Lớn.
② Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
③ Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
④ Vừa mới.
⑤ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôn xưng người đàn ông: 尼甫 Đức Khổng Tử; 尊甫 Cụ thân sinh (của người mình quen biết);
② (văn) Vừa mới: 年甫二十 Tuổi mới hai mươi;
③ (văn) Lớn;
④ [Fư] (Họ) Phủ.
② (văn) Vừa mới: 年甫二十 Tuổi mới hai mươi;
③ (văn) Lớn;
④ [Fư] (Họ) Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông. Như chữ Phủ ngay như trên — Tiếng chỉ người đàn ông. Td: Tôn phủ ( cha của ngài ) — To lớn.
Từ ghép 4