Có 3 kết quả:nhã • sơ • thất phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” 足. 2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” 足. 3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” 雅. 4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” 匹. ◎Như: “nhất thất” 一疋 một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm. Từ điển Thiều Chửu ① Ðủ, tràn. ② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã 雅. ③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất 一疋. Từ điển Trần Văn Chánh Như 雅 (Bộ 隹). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ngay thẳng — Dùng như chữ Nhã 雅 — Các âm khác là Thất, Sơ. Xem các âm này. phồn & giản thể Từ điển phổ thông chân Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” 足. 2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” 足. 3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” 雅. 4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” 匹. ◎Như: “nhất thất” 一疋 một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm. Từ điển Thiều Chửu ① Ðủ, tràn. ② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã 雅. ③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất 一疋. Từ điển Trần Văn Chánh ① Chân (như 足,bộ 足); ② Đủ (như 足,bộ 足). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái chân — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơ — Các âm khác là Nhã, Thất. Xem các âm này. phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” 足. 2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” 足. 3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” 雅. 4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” 匹. ◎Như: “nhất thất” 一疋 một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm. Từ điển Thiều Chửu ① Ðủ, tràn. ② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã 雅. ③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất 一疋. Từ điển Trần Văn Chánh (loại) Con, tấm, xấp (như 匹, bộ 匚). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên một đơn vị đo chiều dài thờicổ, bằng 4 trượng — Các âm khác là Nhã, Sơ. Xem các âm này. |
|