Có 2 kết quả:
phích • tích
Tổng nét: 18
Bộ: nạch 疒 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒辟
Nét bút: 丶一ノ丶一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: KSRJ (大尸口十)
Unicode: U+7656
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pǐ
Âm Nôm: phích, tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): くせ (kuse), くせ.に (kuse.ni)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Âm Nôm: phích, tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): くせ (kuse), くせ.に (kuse.ni)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp tạ Ngộ Sinh tiên sinh đề tặng trúc chỉ phiến - 答謝悟生先生題贈竹紙扇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - […] 裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái tang tử - Tái thượng vịnh tuyết hoa - 采桑子-塞上詠雪花 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thứ Mính Viên Huỳnh tiên sinh Nhâm Ngọ nguyên đán thí bút nguyên vận tự thuật - 次茗園黃先生壬午元旦試筆原韻自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Văn tế thần sách - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - […] 裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái tang tử - Tái thượng vịnh tuyết hoa - 采桑子-塞上詠雪花 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thứ Mính Viên Huỳnh tiên sinh Nhâm Ngọ nguyên đán thí bút nguyên vận tự thuật - 次茗園黃先生壬午元旦試筆原韻自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Văn tế thần sách - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn trong bụng.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (y) Sưng lá lách mạn tính;
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban đêm ăn không tiêu — Nghiện ngập — Ta quen đọc Tích.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn trong bụng.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (y) Sưng lá lách mạn tính;
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn đầy bụng, không tiêu — Ghiền. Nghiện. Rất ham thích thứ gì.