Có 1 kết quả:lệ Unicode: U+7658 Tổng nét: 17 Bộ: nạch 疒 (+12 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿸疒萬 Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp Tự hình 2 Dị thể 6 Một số bài thơ có sử dụng • Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ) • Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên) • Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ) • Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh) • Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ) • Muộn - 悶 (Đỗ Phủ) • Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du) • Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ) • Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ) • Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận) phồn thể Từ điển phổ thông bệnh hủi Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc. 2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” 癩. 3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang Nam chướng lệ địa” 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc. Từ điển Thiều Chửu ① Hủi, bệnh lở ác. ② Dịch lệ. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Ôn dịch; ② Ung nhọt. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm làm chết nhiều người trong một thời gian ngắn. Ta vẫn nói Dịch lệ — Bệnh lên nhọt độc. |
|