Có 1 kết quả:
đăng
Tổng nét: 12
Bộ: bát 癶 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱癶豆
Nét bút: フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: NOMRT (弓人一口廿)
Unicode: U+767B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dé ㄉㄜˊ, dēng ㄉㄥ
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ト (to), ドウ (dō), ショウ (shō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang1
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ト (to), ドウ (dō), ショウ (shō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang1
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt thập nhật tức sự - 九月十日即事 (Lý Bạch)
• Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề - 翹在凝碧樓即景感題 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Quyên thanh - 鵑聲 (Thái Thuận)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt thập nhật tức sự - 九月十日即事 (Lý Bạch)
• Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề - 翹在凝碧樓即景感題 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Quyên thanh - 鵑聲 (Thái Thuận)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lên, leo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao). ◎Như: “đăng lâu” 登樓 lên lầu, “đăng san” 登山 lên núi, “đăng phong tạo cực” 登峰造極 lên tới tuyệt đỉnh, “nhất bộ đăng thiên” 一步登天 một bước lên trời, “tiệp túc tiên đăng” 捷足先登 nhanh chân lên trước.
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: “đăng dung” 登庸 cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “đăng kí” 登記 ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎Như: “đăng báo” 登報 in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc bất đăng” 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: “đăng đệ” 登第 thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: “bái đăng hậu tứ” 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “cước đăng trường đồng ngoa” 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: “đăng thì” 登時 tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ “Đăng”.
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: “đăng dung” 登庸 cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “đăng kí” 登記 ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎Như: “đăng báo” 登報 in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc bất đăng” 五穀不登 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: “đăng đệ” 登第 thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: “bái đăng hậu tứ” 拜登厚賜 bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “cước đăng trường đồng ngoa” 腳登長筒靴 chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: “đăng thì” 登時 tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ “Đăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, như đăng lâu 登樓 lên lầu.
② Chép lên, như đăng tái 登載 ghi chép lên sổ.
③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Mạnh Tử 孟子) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
④ Ngay, như đăng thì 登時 tức thì, ngay bấy giờ.
⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
② Chép lên, như đăng tái 登載 ghi chép lên sổ.
③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Mạnh Tử 孟子) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
④ Ngay, như đăng thì 登時 tức thì, ngay bấy giờ.
⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trèo, leo, lên, bước lên: 登山Trèo núi; 登岸 Lên bờ; 登上政治舞台 Bước lên sân khấu chính trị;
② Đăng, in, ghi, vào sổ: 報上登出來了 Báo đã đăng rồi; 登帳 Ghi sổ, vào sổ;
③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: 五穀豐登 Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa;
④ Đạp lên: 登水車 Đạp (guồng) nước; 登三輪兒 Đạp xe ba gác;
⑤ (đph) Đi, mang vào: 登上鞋 Đi giày;
⑥ (văn) Ngay, tức thì.【登時】đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;
⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).
② Đăng, in, ghi, vào sổ: 報上登出來了 Báo đã đăng rồi; 登帳 Ghi sổ, vào sổ;
③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: 五穀豐登 Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa;
④ Đạp lên: 登水車 Đạp (guồng) nước; 登三輪兒 Đạp xe ba gác;
⑤ (đph) Đi, mang vào: 登上鞋 Đi giày;
⑥ (văn) Ngay, tức thì.【登時】đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;
⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên cao. Trèo lên — Tiến lên. Thêm lên — Ghi chép vào — Lập tức. Xem Đăng thời.
Từ ghép 25
đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • đăng báo 登報 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đăng cực 登極 • đăng đài 登臺 • đăng đàn 登壇 • đăng đệ 登第 • đăng giả 登假 • đăng hà 登遐 • đăng khoa 登科 • đăng kí 登記 • đăng lục 登陸 • đăng lũng 登壟 • đăng quang 登光 • đăng tải 登載 • đăng tải 登载 • đăng thì 登時 • đăng tiên 登仙 • đăng trình 登程 • đăng vị 登位 • phong đăng 豐登 • san đăng 刊登 • song đăng 雙登 • tiểu đăng khoa 小登科 • trích đăng 摘登