Có 1 kết quả:
minh
Tổng nét: 13
Bộ: mẫn 皿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱明皿
Nét bút: 丨フ一一ノフ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ABBT (日月月廿)
Unicode: U+76DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ, míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: mang4
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: mang4
Tự hình 8
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 1 - 送江參軍還金陵其一 (Xà Tường)
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 1 - 送江參軍還金陵其一 (Xà Tường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uống máu thề
2. liên minh
2. liên minh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
Từ điển Thiều Chửu
① Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同盟.
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng minh, liên minh: 工農聯盟 Công nông liên minh; 同盟條約 Hiệp ước đồng minh;
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thề. Xem 盟 [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thề ước. Td: Đồng minh ( cùng thề với nhau, chỉ các quốc gia liên kết, thề giúp đỡ nhau ).
Từ ghép 19
âu minh 歐盟 • âu minh 鷗盟 • bại minh 敗盟 • bội minh 背盟 • cựu minh 舊盟 • du minh 渝盟 • đông minh 东盟 • đồng minh 同盟 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • liên minh 联盟 • liên minh 聯盟 • minh chủ 盟主 • minh sơn 盟山 • sơn minh 山盟 • tâm minh 心盟 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • yêu minh 要盟