Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tương thân
1
/1
相親
tương thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi nhau, yêu mến nhau. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Để chàng trân trọng dấu người tương thân «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung trung hành lạc kỳ 5 - 宮中行樂其五
(
Lý Bạch
)
•
Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng - 欲與元八卜鄰,先有是贈
(
Bạch Cư Dị
)
•
Dữ ca giả Trần lang - 與歌者陳郎
(
Lục Kỳ
)
•
Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三
(
Đoàn Thị Điểm
)
•
Đáo Hội Đồng quán kiến Trình phó sứ - 到會仝觀見程副使
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Đông đình nhàn vọng - 東亭閑望
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng thạch lão ông - 贈石老翁
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Túc Tắng sơn - 宿甑山
(
Hàn Hoằng
)