Có 1 kết quả:
miện
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目丏
Nét bút: 丨フ一一一一丨フフ
Thương Hiệt: BUMLS (月山一中尸)
Unicode: U+7704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, miàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Nôm: miện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: miện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲葭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Xuân nhật tuý khởi ngôn chí - 春日醉起言志 (Lý Bạch)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲葭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Xuân nhật tuý khởi ngôn chí - 春日醉起言志 (Lý Bạch)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông (liếc).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn.
Từ ghép 2