Có 1 kết quả:
miện
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目丏
Nét bút: 丨フ一一一一丨フフ
Thương Hiệt: BUMLS (月山一中尸)
Unicode: U+7704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, miàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Nôm: miện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: miện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông (liếc).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn.
Từ ghép 2