Có 2 kết quả:
tinh • tình
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目青
Nét bút: 丨フ一一一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: BUQMB (月山手一月)
Unicode: U+775B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng, jǐng
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 4 - 場中雜詠其四 (Phan Thúc Trực)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 4 - 場中雜詠其四 (Phan Thúc Trực)
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròng mắt. Bạch thoại gọi là Nhãn tinh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt. ◎Như: “họa long điểm tình” 畫龍點睛 vẽ rồng chấm con ngươi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thuyền tiện tọa ư Doãn trắc. Lã Bố mục bất chuyển tình đích khán” 貂蟬便坐於允側. 呂布目不轉睛的看 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền liền ngồi bên cạnh (Vương) Doãn. Lã Bố nhìn chòng chọc không chớp (con ngươi) mắt.
2. (Danh) Mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” 孩兒們, 睜眼 (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
3. (Danh) Chỉ thị lực. ◇Linh Xu kinh 靈樞經‧: “Dương khí thượng tẩu ư mục nhi vi tình” 邪氣藏府病形 陽氣上走於目而為睛 (Tà khí tạng phủ bệnh hình) Khí dương chạy lên mắt là sức nhìn.
2. (Danh) Mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” 孩兒們, 睜眼 (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
3. (Danh) Chỉ thị lực. ◇Linh Xu kinh 靈樞經‧: “Dương khí thượng tẩu ư mục nhi vi tình” 邪氣藏府病形 陽氣上走於目而為睛 (Tà khí tạng phủ bệnh hình) Khí dương chạy lên mắt là sức nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngươi, cái guồng tròn mà trong suốt ở trong mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhãn cầu, lòng đen của con mắt, con ngươi: 目不轉睛地看着 Nhìn chằm chằm.
Từ ghép 1