Có 1 kết quả:
củ
Tổng nét: 9
Bộ: thỉ 矢 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢巨
Nét bút: ノ一一ノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: OKSS (人大尸尸)
Unicode: U+77E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǔ ㄐㄩˇ
Âm Nôm: củ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かね (kane), かねざし (kanezashi), さしがね (sashigane)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi2
Âm Nôm: củ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かね (kane), かねざし (kanezashi), さしがね (sashigane)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn
2. khuôn phép
2. khuôn phép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn làm đồ vuông.
② Khuôn phép.
② Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước vẽ vuông;
② Khuôn phép, phép tắc: 不踰矩 Không vượt ra ngoài khuôn phép; 矩步 Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: 力矩 Memen lực.
② Khuôn phép, phép tắc: 不踰矩 Không vượt ra ngoài khuôn phép; 矩步 Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: 力矩 Memen lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước vuông của người thợ mộc để đo góc vuông — Phép tắc. Chẳng hạn quy củ.
Từ ghép 5