Có 2 kết quả:

oảnuyển

1/2

oản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” 每人喫了十數碗酒 (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oản 盌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oản 盌.

uyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盌 (bộ 皿).

Từ ghép 1