Có 1 kết quả:
bích
Tổng nét: 14
Bộ: thạch 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱珀石
Nét bút: 一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MAMR (一日一口)
Unicode: U+78A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bích, biếc
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bik1
Âm Nôm: bích, biếc
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bik1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” - 陪鄭公秋晚北池臨眺 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Dĩ hoạ ký Cao Nhân Khanh - 以畫寄髙仁卿 (Triệu Mạnh Phủ)
• Hảo sự cận - Mộng trung tác - 好事近-夢中作 (Tần Quán)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Hoạ hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận - 和戶部尚書胡友元先生甲戌九日登海雲山之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Dĩ hoạ ký Cao Nhân Khanh - 以畫寄髙仁卿 (Triệu Mạnh Phủ)
• Hảo sự cận - Mộng trung tác - 好事近-夢中作 (Tần Quán)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Hoạ hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận - 和戶部尚書胡友元先生甲戌九日登海雲山之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu xanh biếc
2. ngọc bích
2. ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: 金碧輝煌Vàng ngọc lộng lẫy;
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.
Từ ghép 14