Có 1 kết quả:
bích
Tổng nét: 14
Bộ: thạch 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱珀石
Nét bút: 一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MAMR (一日一口)
Unicode: U+78A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hư từ - 步虛詞 (Cao Biền)
• Chiêu Quân oán - Viên trì dạ phiếm - 昭君怨-園池夜泛 (Trương Tư)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trúc chi kỳ 3 - 竹枝其三 (Lý Thiệp)
• Trung đồ ký hữu nhân - 中途寄友人 (Đỗ Mục)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Viên cư - 園居 (Tùng Thiện Vương)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
• Chiêu Quân oán - Viên trì dạ phiếm - 昭君怨-園池夜泛 (Trương Tư)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Trúc chi kỳ 3 - 竹枝其三 (Lý Thiệp)
• Trung đồ ký hữu nhân - 中途寄友人 (Đỗ Mục)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Viên cư - 園居 (Tùng Thiện Vương)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu xanh biếc
2. ngọc bích
2. ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: 金碧輝煌Vàng ngọc lộng lẫy;
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.
Từ ghép 14