Có 2 kết quả:
ma • má
Tổng nét: 16
Bộ: thạch 石 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻石
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: IDMR (戈木一口)
Unicode: U+78E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mó ㄇㄛˊ, mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: ma, mài
Âm Nhật (onyomi): マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): みが.く (miga.ku), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: mo4, mo6
Âm Nôm: ma, mài
Âm Nhật (onyomi): マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): みが.く (miga.ku), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: mo4, mo6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Tiều phu - 樵夫 (Tiêu Đức Tảo)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Tiều phu - 樵夫 (Tiêu Đức Tảo)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mài
2. xay (gạo)
2. xay (gạo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: “ma đao” 磨刀 mài dao, “thiết tha trác ma” 切磋琢磨 mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cọ xát: 爬了幾天山,腳上磨了幾個大泡 Leo núi mấy hôm, chân bị cọ sát dộp cả lên; 沒關係,就磨破了點皮 Không hề gì, chỉ xát tí da thôi;
② Mài: 磨墨 Mài mực; 鐵桿磨成針 Có công mài sắt có ngày nên kim;
③ Giày vò, gian nan: 他被這場病磨得不成樣子 Anh ấy đau một trận bị giày vò chẳng ra gì nữa;
④ Phai mờ, nhạt, tiêu diệt: 百世不磨 Đời đời bất diệt (không phai mờ);
⑤ Dây dưa: 磨洋工 Làm việc dây dưa. Xem 磨 [mò].
② Mài: 磨墨 Mài mực; 鐵桿磨成針 Có công mài sắt có ngày nên kim;
③ Giày vò, gian nan: 他被這場病磨得不成樣子 Anh ấy đau một trận bị giày vò chẳng ra gì nữa;
④ Phai mờ, nhạt, tiêu diệt: 百世不磨 Đời đời bất diệt (không phai mờ);
⑤ Dây dưa: 磨洋工 Làm việc dây dưa. Xem 磨 [mò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài đá cho thành đồ vật - Mất đi. Td: Tiêu ma — Gặp cảnh khốn cùng. Xem Ma chiết 磨折.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: “ma đao” 磨刀 mài dao, “thiết tha trác ma” 切磋琢磨 mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cối xay (bằng đá): 電磨 Cối xay bằng điện;
② Xay (bằng cối): 磨麵 Xay bột;
③ Quay: 把汽車磨過來 Quay xe hơi trở lại. Xem 磨 [mó].
② Xay (bằng cối): 磨麵 Xay bột;
③ Quay: 把汽車磨過來 Quay xe hơi trở lại. Xem 磨 [mó].