Có 4 kết quả:
di • dị • sỉ • xỉ
Tổng nét: 11
Bộ: hoà 禾 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾多
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: HDNIN (竹木弓戈弓)
Unicode: U+79FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǐ ㄔˇ, yí ㄧˊ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: chòm, day, dây, dê, di, dời, đệm, giay, rời, xờm
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: chòm, day, dây, dê, di, dời, đệm, giay, rời, xờm
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Ngụ hứng - 寓興 (Lý Thương Ẩn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên - 清明日感作和陳遇軒 (Cao Bá Quát)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Ngụ hứng - 寓興 (Lý Thương Ẩn)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên - 清明日感作和陳遇軒 (Cao Bá Quát)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
di chuyển
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Dời đi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Di (chuyển), dời: 轉移陣地 Di chuyển trận địa; 愚公移山Ngu công dời núi;
② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi;
③ Chuyển giao;
④ (văn) Chuyển giao văn thư;
⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch);
⑥ (văn) Ban cho.
② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi;
③ Chuyển giao;
④ (văn) Chuyển giao văn thư;
⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch);
⑥ (văn) Ban cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời đi chỗ khác — Thay đổi — Một âm khác là Xỉ.
Từ ghép 21
bất di 不移 • chi di 支移 • chuyển di 轉移 • di bệnh 移病 • di chuyển 移轉 • di cư 移居 • di dân 移民 • di dịch 移易 • di động 移动 • di động 移動 • di hoạ 移禍 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • di phong dịch tục 移風易俗 • di thiên dịch nhật 移天易日 • di thời 移時 • di tình 移情 • du di 游移 • suy di 推移 • suy di 衰移 • vật hoán tinh di 物换星移 • vật hoán tinh di 物換星移
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Dời đi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rộng rãi
Từ điển Thiều Chửu
① Dời đi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Rộng lớn. Dùng như chữ Xỉ 哆 — Một âm là Di. Xem Di.