Có 2 kết quả:

chânchẩn
Âm Hán Việt: chân, chẩn
Tổng nét: 15
Bộ: hoà 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: HDJBC (竹木十月金)
Unicode: U+7A39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ, zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), テン (ten), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

1/2

chân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa mọc dầy, khít nhau — Sát tới gần.

chẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cỏ mọc thành bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” 縝. ◎Như: “chẩn mật” 稹密 tỉ mỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây cỏ mọc thành bụi;
② Như 縝 (bộ 糸).