Có 1 kết quả:

quẫn
Âm Hán Việt: quẫn
Tổng nét: 12
Bộ: huyệt 穴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JCSKR (十金尸大口)
Unicode: U+7A98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Âm Nôm: quẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): たしな.める (tashina.meru), くるし.む (kurushi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan3

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

quẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túng thiếu, quẫn bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng quẫn, quẫn bách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Túng quẫn, quẫn bách: 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.

Từ ghép 8