Có 1 kết quả:

quật
Âm Hán Việt: quật
Tổng nét: 13
Bộ: huyệt 穴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: JCSUU (十金尸山山)
Unicode: U+7A9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄨ
Âm Nôm: quật
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): いわや (iwaya), いはや (ihaya), あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fat1

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

quật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái hang, nhà hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “xà quật” 蛇窟 hang rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Long Đại kim quan thạch quật kì” 龍袋今觀石窟奇 (Long Đại nham 龍袋岩) Nay xem ở Long Đại có hang đá kì lạ.
2. (Danh) Chỗ ở đào trong đất (thời cổ). ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟 (Lễ vận 禮運) Xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông ở nhà đào trong đất.
3. (Danh) Ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật). ◎Như: “tặc quật” 賊窟 ổ giặc, “đổ quật” 賭窟 ổ cờ bạc. ◇Vương Thao 王韜: “Giả khấu chi loạn, Kim Lăng hãm vi tặc quật” 赭寇之亂, 金陵陷為賊窟 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Thời loạn giặc cờ đỏ (Hồng Tú Toàn), Kim Lăng bị chiếm làm sào huyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật.
② Lỗ hổng.
③ Nhà hầm.
④ Chỗ chất chứa nhiều vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ, hang, động: 石窟 Hang đá;
② Sào huyệt, hang ổ, ổ: 匪窟 Ổ phỉ;
③ (văn) Lỗ hổng;
④ (văn) Nhà hầm;
⑤ (văn) Chỗ chất chứa nhiều đồ vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang lỗ — Hang thú ở — Nơi tụ họp.

Từ ghép 1