Có 1 kết quả:
khuy
Tổng nét: 16
Bộ: huyệt 穴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴規
Nét bút: 丶丶フノ丶一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: JCQOU (十金手人山)
Unicode: U+7ABA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuī ㄎㄨㄟ, kuǐ ㄎㄨㄟˇ
Âm Nôm: khuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うかが.う (ukaga.u), のぞく (nozoku)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Âm Nôm: khuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うかが.う (ukaga.u), のぞく (nozoku)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đắc Hiến Cát Giang Tây thư - 得獻吉江西書 (Hà Cảnh Minh)
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Ngô Vương oán - 吳王怨 (Tùng Thiện Vương)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đắc Hiến Cát Giang Tây thư - 得獻吉江西書 (Hà Cảnh Minh)
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Ngô Vương oán - 吳王怨 (Tùng Thiện Vương)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm, ngó, nhìn trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn trộm, dòm lén. ◎Như: “vi khuy” 微窺 nhìn lén, “thâu khuy” 偷窺 nhìn trộm.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lí Bạch 李白: Hán há Bạch Ðăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn 漢下白登道,胡窺青海灣,由來征戰地,不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) quân Hán đi đường Bạch Ðăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhòm, nhìn lén lút, dòm ngó, rình, nhìn trộm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm — Nhòm. Rình xem.
Từ ghép 4