Có 1 kết quả:

táo
Âm Hán Việt: táo
Tổng nét: 21
Bộ: huyệt 穴 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: JCGRU (十金土口山)
Unicode: U+7AC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zào ㄗㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かまど (kamado), かま (kama), へっつい (he'tsui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zou3

Tự hình 1

Dị thể 7

1/1

táo

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên).
2. (Danh) Lò nung.
3. (Danh) Ông Táo (thần bếp).
4. § Tục quen viết là “táo” 灶.

Từ điển Thiều Chửu

① Bếp, nặn đất làm bếp đun cũng gọi là táo. Tục quen viết là chữ táo 灶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp;
② Lò nấu;
③ Táo: 小竈 Tiểu táo (chế độ ăn uống của cán bộ cấp cao trong chiến khu);
④ Ông Táo (thần bếp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bếp. Nhà bếp.

Từ ghép 3