Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 12
Bộ: lập 立 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱立里
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: YTWG (卜廿田土)
Unicode: U+7AE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ, zhōng ㄓㄨㄥ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu tức sự - 病後即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Điền viên lạc kỳ 6 - 田園樂其六 (Vương Duy)
• Hoàn lan 1 - 芄蘭 1 (Khổng Tử)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2 - 社日兩篇其二 (Đỗ Phủ)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Điền viên lạc kỳ 6 - 田園樂其六 (Vương Duy)
• Hoàn lan 1 - 芄蘭 1 (Khổng Tử)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2 - 社日兩篇其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng;
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.
Từ ghép 27
âm đồng 陰童 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cầm đồng 琴童 • chử đồng tử 渚童子 • đầu đồng xỉ hoát 頭童齒豁 • đồng dao 童謠 • đồng đồng 童童 • đồng hôn 童昏 • đồng nam 童男 • đồng nữ 童女 • đồng tử 童子 • gia đồng 家童 • hài đồng 孩童 • hỉ đồng 喜童 • kì đồng 奇童 • kim đồng 金童 • mục đồng 牧童 • ngoan đồng 頑童 • nhi đồng 儿童 • nhi đồng 兒童 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản lão hoàn đồng 返老還童 • thành đồng 成童 • thần đồng 神童 • thư đồng 書童 • tiên đồng 仙童 • tiểu đồng 小童