Có 2 kết quả:
can • cán
Tổng nét: 9
Bộ: trúc 竹 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮干
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一丨
Thương Hiệt: HMJ (竹一十)
Unicode: U+7AFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān, gǎn, gàn
Âm Nôm: can, cần
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さお (sao)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Âm Nôm: can, cần
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さお (sao)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Á chi hồng - 亞枝紅 (Nguyên Chẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đắc tiện hưu - 得便休 (Đức Thành thiền sư)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 - 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Shigeno no Sadanushi)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đắc tiện hưu - 得便休 (Đức Thành thiền sư)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 - 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Shigeno no Sadanushi)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cần câu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sào, cần tre, cần câu: 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre; 水深幾竿 Nước sâu mấy sào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành tre — Cái cần câu — Cái sào.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giá mắc áo.