Có 1 kết quả:địch Unicode: U+7B1B Tổng nét: 11 Bộ: trúc 竹 (+5 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿱⺮由 Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 2 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng • Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (II) - 夜上受降城聞笛 (Lý Ích) • Dương liễu chi bát thủ kỳ 6 - 楊柳枝八首其六 (Bạch Cư Dị) • Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Trương Hỗ) • Mai hoa - 梅花 (Thôi Đạo Dung) • Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm) • Nhuận châu kỳ 1 - 潤州其一 (Đỗ Mục) • Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ) • Tống Trương Gia Hội nam quy - 送張嘉會南歸 (Nguyễn Thông) • Trường An thành hoài cổ - 長安城懷古 (Nguyễn Trung Ngạn) • Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ) phồn & giản thể Từ điển phổ thông cái sáo (để thổi) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là “tiêu” 蕭, thứ thổi ngang là “địch” 笛. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” 短笛聲聲明月中 (Thăng Long 昇龍) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng. 2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” 警笛 còi cảnh sát, “khí địch” 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy). Từ điển Thiều Chửu ① Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu 蕭, thứ thổi ngang là địch 笛. Nguyễn Du 阮攸: Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短笛聲聲明月中 sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sáo: 笛子獨奏 Độc tấu sáo. Cg. 橫笛 [héngdí]; ② Còi: 汽笛 Còi (hơi). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng «. Từ ghép 3 |
|