Có 1 kết quả:
cân
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮肋
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
Thương Hiệt: HBKS (竹月大尸)
Unicode: U+7B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: cân, gân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Âm Nôm: cân, gân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Thảo thư hý thành” - 奉和御製草書戲成 (Vũ Dương)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Thảo thư hý thành” - 奉和御製草書戲成 (Vũ Dương)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gân (thớ thịt)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là “nhận đái” 韌帶. ◎Như: “ngưu đề cân” 牛蹄筋 gân bò.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gân sức. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy 筋骨就衰. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Bắp thịt;
② (khn) Gân: 青筋 Gân xanh;
③ Cốt: 鋼筋 Cốt sắt.
② (khn) Gân: 青筋 Gân xanh;
③ Cốt: 鋼筋 Cốt sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi gân — Bắp thịt — Tên một loại tre to cao, rất cứng, thời xưa thường dùng làm cán dáo mác.
Từ ghép 6