Có 1 kết quả:
khuông
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮匡
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一一丨一フ
Thương Hiệt: HSMG (竹尸一土)
Unicode: U+7B50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuāng
Âm Nôm: khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かたみ (katami), かご (kago), はこ (hako)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1, kwaang2
Âm Nôm: khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かたみ (katami), かご (kago), はこ (hako)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1, kwaang2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng uẩn thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giỏ tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giỏ, sọt hình vuông. ◎Như: “trúc khuông” 竹筐 giỏ tre vuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọt vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái sọt, cái giỏ, cái thúng, cái rổ: 編竹筐兒 Đan giỏ tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ vuông, đan bằng tre, đựng đồ vật.
Từ ghép 1