Có 1 kết quả:
đình
Âm Hán Việt: đình
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮廷
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: HNKG (竹弓大土)
Unicode: U+7B73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮廷
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: HNKG (竹弓大土)
Unicode: U+7B73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tíng
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): いとくだ (itokuda)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: jin4, ting4
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): いとくだ (itokuda)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: jin4, ting4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)
• Cửu nhật chiêu khách - 九日招客 (Cao Bá Quát)
• Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên) - 柳(曾逐東風拂舞筳) (Lý Thương Ẩn)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai - 送北使李仲賓,蕭方崖 (Trần Nhân Tông)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)
• Cửu nhật chiêu khách - 九日招客 (Cao Bá Quát)
• Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên) - 柳(曾逐東風拂舞筳) (Lý Thương Ẩn)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai - 送北使李仲賓,蕭方崖 (Trần Nhân Tông)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ống mắc sợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống mắc sợi dệt cửi. § Cũng gọi là “đĩnh” 錠.
2. (Danh) Trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ.
2. (Danh) Trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống mắc sợi.
② Trúc nhỏ.
② Trúc nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tre thon nhỏ;
② Ống mắc sợi.
② Ống mắc sợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành tre, cành trúc nhỏ.