Có 1 kết quả:
trúc
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱筑木
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: HMND (竹一弓木)
Unicode: U+7BC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: trốc, trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): きず.く (kizu.ku)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: trốc, trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): きず.く (kizu.ku)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Miên 3 - 綿 3 (Khổng Tử)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Quá Minh nhân cố thành - 過明人故城 (Vũ Tông Phan)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Thế ngoại tiên nguyên - 世外仙源 (Tào Tuyết Cần)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二 (Phạm Thận Duật)
• Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城 (Hồ Chí Minh)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Miên 3 - 綿 3 (Khổng Tử)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Quá Minh nhân cố thành - 過明人故城 (Vũ Tông Phan)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Thế ngoại tiên nguyên - 世外仙源 (Tào Tuyết Cần)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二 (Phạm Thận Duật)
• Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc 建築.
② Nhà ở.
② Nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây đắp, xây cất. Td: Kiến trúc.
Từ ghép 3